Kinh nghiệm xây nhà, sửa nhà, sơn nhà, cải tạo nhà cũ
Trong những năm trở lại đây, việc xây dựng, cải tạo nhà ở đang là nỗi lo của nhiều người. Bởi có nhiều gia đình tốn không ít tiền để sửa chữa nhưng vẫn không có được ngôi nhà như ý. Thậm chí sau một thời gian ở, nhà đã xuống cấp trở lại. Vậy đâu là nguyên nhân ? Hãy cùng tìm hiểu trong phần nội dung dưới đây nhé!
Một trong những nguyên nhân có thể kể đến đó chính là đội ngũ thợ sửa nhà. Đa phần các công ty thuê người thợ không có trình độ,kinh nghiệm về làm. Để trả mức lương thấp, đồng nghĩa với việc các công trình không có chất lượng cao.
Hơn thế nữa là các công ty thường quản cáo, Pr hơn so với thực tế những gì họ làm được. Hoặc nhiều công ty lợi dụng lòng tin của khách hàng mà sử dụng các loại vật liệu không đúng như yêu cầu đặt ra trong hợp đồng xây dựng nhà.
Không những vậy, trên thị trường có quá nhiều các loại vật tư thật, giả lẫn lộn rất khó phân biệt. Vấn đề cấp phép xây dựng, quản lý nhà nước; quản lý chi phí… cũng ảnh hưởng không ít.
Kinh nghiệm xây nhà, sửa nhà
Nhằm cung cấp cho quý khách những thông tin hữu ích. Cũng như giá thị trường dịch vụ xây sửa,cải tạo nhà ở. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá dịch vụ mới nhất 2019. Tuy nhiên thị trường vật liệu xây dựng có thể lên xuống, vì vậy giá có thể chênh lệch. Để có thông tin mới nhất. Quý khách có thể truy cập website thường xuyên nhé!
Bảng báo giá sửa nhà dân dụng năm 2019
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐƠN VỊ | GIÁ NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
I. PHÁ DỠ |
||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 180.000 | Giá thi công |
2 | Đập tường gạch | m2 | 180.000 | Giá thi công |
3 | Đục nền cũ | m2 | 40.000 | Giá thi công |
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 45.000 | Giá thi công |
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 30.000 | Giá thi công |
6 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 20.000 | Giá thi công |
7 | Đào đất | m3 | 145.000 | Giá thi công |
II. BÊ TÔNG |
||||
1 | Bê tông lót móng đá 4×6 | m3 | 400.000 | Giá thi công |
2 | Bê tông nền đá 1×2 mác 200 | m3 | 400.000 | Giá thi công |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1×2 mác 200 | m3 | 1.500.000 | Giá thi công |
III. XÂY CHÁT |
||||
1 | Xây tường 100 | m2 | 75.000 | Giá thi công |
2 | Xây tường 200 | m2 | 150.000 | Giá thi công |
3 | Chát tường | m2 | 50.000 | Giá thi công |
IV. ỐP LÁT |
||||
1 | Láng nền | m2 | 40.000 | Giá thi công |
2 | Lát nền | m2 | 90.000 | Giá thi công |
3 | Ốp gạch tường, nhà vệ sinh | m2 | 100.000 | Giá thi công |
V. LỢP MÁI |
||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 50.000 | Giá thi công |
2 | Lợp mái tôn | m2 | 25.000 | Giá thi công |
VI. SƠN TƯỜNG |
||||
1 | Sơn bả trong nhà | m2 | 17.000 | Giá thi công |
2 | Sơn bả ngoài trời | m2 | 25.000 | Giá thi công |
3 | Lăn sơn trong nhà | m2 | 13.000 | Giá thi công |
4 | Lăn sơn ngoài trời | m2 | 18.000 | Giá thi công |
VII. CẦU THANG |
||||
1 | Phá dỡ cầu thang | Nhịp | 2.500.000 | Giá thi công |
2 | Đổ & chát cầu thang bê tông | Nhịp | 8.500.000 | Giá thi công |
3 | Xây bậc cầu thang | Nhịp | 1.500.000 | Giá thi công |
4 | Tay vịn và Lan can | m | 900.000 | Chưa bao gồm con trụ |
VIII. THI CÔNG CỬA |
||||
1 | Cửa gỗ ba lô | m2 | 2.200.000 | Chưa bao gồm ổ khóa |
2 | Cửa ba lô kính | m2 | 2.200.000 | Chưa bao gồm ổ khóa |
3 | Khuôn gỗ | m2 | 1.000.000 | |
IX. ĐIỆN NƯỚC |
||||
1 | Điện nước WC | Phòng | Thỏa thuận | |
2 | Điện phòng | Phòng | Thỏa thuận |
Lưu ý:
– Báo giá tổng thể được tư vấn trực tiếp dựa trên báo giá công theo từng quý.
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
Mục Lục Bài Viết