Trong quá trình làm việc chúng ta đều phải sử dụng một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành. Không những vậy còn phải đọc, nghiên cứu, tìm hiểu thêm kiến thức mới bằng tài liệu tiếng anh. Đặc biệt một số thuật ngữ chúng ta thường nghe như spec là gì? hay boq là gì? đơn vị thi công tiếng anh là gì? … Nhưng chúng ta không biết ý nghĩa của chúng là gì?.
Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà sẽ chia sẻ cho các bạn Spec là gì ? và một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Cũng như nghĩa của một số từ vựng thông dụng trong ngành thiết kế xây dựng này..
Spec là gì trong xây dựng?
Spec là viết tắt của Specification, nghĩa là chỉ dẫn kỹ thuật (Technical Specification)
Spec quy định rõ các loại vật liệu trong tất cả các hạng mục của dự án kèm với các tiêu chuẩn nghiệm thu đi kèm.
Tùy từng loại dự án và quy mô mà mỗi dự án lại có bảng Spec khác nhau.
Technical Specification (Spec) do bên nào lập?
Với các dự án trong nước, đơn vị tư vấn thiết kế có nhiệm vụ đưa ra bản vẽ thi công cùng với tiêu chuẩn kỹ thuật ( Spec ) của dự án.
Còn với các dự án tổng thầu có yếu tố tư nhân hoặc nước ngoài, đơn vị thi công sẽ đưa ra bản vẽ Shopdrawing kèm theo Spec để phục vụ cho công tác báo giá và ký hợp đồng.
Vai trò của Spec (Technical Specification)
Trong giai đoạn chuẩn bị dự án: Tech Spec là căn cứ để nhà thầu làm báo giá chào thầu với chủ đầu tư.
Trong giai đoạn chuẩn bị thi công, Tech spec là căn cứ để nghiệm thu vật liệu đầu vào.
Trong quá trình thi công, Tech spec được dùng để nghiệm thu các công việc xây dựng và nghiệm thu hoàn thành dự án.
BOQ – Hóa đơn số lượng
Boq là gì? là Bảng khối lượng công việc phục vụ công tác đấu thầu và ký hợp đồng.
Shop drawing : Bản vẽ shop drawing là bản vẽ chi tiết nhất dùng để thi công trên công trường.
Owner hay Client : Chủ đầu tư, là đơn vị hay cá nhân chi tiền để thực hiện dự án.
Achitect : Đơn vị tư vấn thiết kế phần kiến trúc.
Structural Engineer : Đơn vị tư vấn thiết kế phần kết cấu.
Constractor : Nhà thầu xây dựng, ngoài ra còn có Main Contractor và Sub Constractor là thầu chính và thầu phụ.
Items : Hạng mục xây dựng.
Material Vật liệu xây dựng.
Survey Là công tác trắc đạc, tim cos. Đây là công tác đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình thi công xây dựng.
Civil work Là công tác về xây dựng cơ bản như công tác móng, đào đất, cốp pha, cốt thép đổ bê tông…
Steel structure Công tác về kết cấu thép như sản xuất kết cấu thép, lắp đặt bu lông neo, lắp dựng kết cấu…
Interior Hạng mục nội thất như công tác sàn ( floor) , trần ( ceilling), tường ( wall), đồ đạc nội thất…
M&E và MEP
M&E là viết tắt của từ Mechanical and Electrical, MEP là viết tắt của Mechanical Electrical Plumbing. Tiếng việt gọi là bộ môn cơ điện.
Hệ thống cơ điện bao gồm 4 hạng mục chính:
Hệ thống điều hòa không khí, thông gió (HVAC).
Hệ thống điện: điện nặng, điện nhẹ.
Hệ thống cấp thoát nước và hóa chất.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy .
Acceptance minutes of construction work Là biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
Biên bản nghiệm thu công việc cần thể hiện một số thông tin như:
+ Thông tin chủ đầu tư – Tên dự án – Nhà thầu thi công – Đơn vị tư vấn giám sát.
+ Tên gói thầu, hạng mục nghiệm thu.
+ Tên công việc cần nghiệm thu, khối lượng cần nghiệm thu.
+ Thành phần tham gia nghiệm thu.
+ Ý kiến của các bên tham gia nghiệm thu.
+ Kết luận và kiến nghị.
+ Thời gian ngày giờ nghiệm thu.
+ Các bên tham gia ký đóng dấu.
Qua bài viết trên chúng ta đã hiểu rất rõ Spec là gì? và một số các từ vừn tiếng anh chuyên nghành liên quan trong xây dựng.
Mục Lục Bài Viết