Trong loạt bài viết kì này, Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn đọc một số từ vựng tiếng anh ngành trắc địa. Nhằm bổ sung bộ từ vựng cho các bạn học xây dựng, thiết kế nhà ở, đất đai…
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành trắc địa
Define: định nghĩa.
Measurement: sự đo lường, phép đo
Relative: liên quan đến, tương đối
Position: vị trí; lập trường, quan điểm
Man made: do con người tạo ra, nhân tạo.
Feature:điểm đặc trưng
Surface: bề mặt
Presentation: sự trình bày
Graphically: bằng đồ thị
Numerically: bằng kĩ thuật số
Distance: khoảng cách
Angle: góc
Direction: hướng
Location: vị trí
Elevation: độ cao
Area: vùng; diện tích
Volume: thể tích
Thus: theo cách đó, do vậy
Determine xác định, định rõ
Portray: miêu tả
Construction: sự xây dựng
Profile: tiểu sử, mặt cắt nghiêng, bản vẽ
Cross-section mặt cắt ngang
Diagram: biểu đồ
Process quy trình / v: gia công, xử lí
Divide: chia ra
Field-work: công việc ngoại nghiệp
Office-work: công tác nội nghiệp
Necessary cần thiết, thiết yếu
Purpose: mục đích / v: có mục đích
Từ vựng tiếng Anh về Ứng dụng của trắc địa
Establish: thành lập, thiết lập
Boundary:biên giới
Project dự án
Magnitude: độ lớn
Base on dựa trên một cái j
To greater or lesser: ít hay nhiều
Aside sang một bên / pre: ngoài ra, trừ ra
Assistance sự giúp đỡ
Conception quan niệm
Execution sự thi hành, sự thực hiện
Conduct hướng dẫn
Variety đa dạng
Charting: vẽ biểu đồ
Charting of coast lines: bản đồ đường bờ biển
Navigable: có thể đi lại được
Stream: suối
Precise chính xác
Definite:xác định, định rõ
Reference sự tham khảo, sự chỉ dẫn
Throughout: khắp nơi
Valuable: có giá trị.
Mineral: thuộc về khoáng sản / n: khoáng sản.
Deposit: mỏ (khoáng sản).
Concerning: liên quan đến.
Magnetism: từ tính, trường trọng lực.
Scattered: rải rác.
Portion: phân chia.
Particularly:một cách đặc biệt.
Regard: quan tâm, liên quan đến.
Obtain: thu được, giành được.
Property: sở hữu; của cải; thuộc tính, đặc tính.
Từ vựng tiếng Anh về trắc địa mới nhất
Considerd: xem xét đến.
Spheroidal: có dạng hình cầu.
Shape hình dạng, khuôn mẫu / v: định hướng.
Neglect: sự sao lãng, không chú ý / v: sao lãng, không chú ý.
Horizontal: thuộc chân trời; nằm ngang, ngang / n: đường nằm ngang.
Mathematical: (thuộc) toán học.
Straight: thẳng.
Plumb: quả dọi.
Within: trong vòng, trong khoảng thời gian.
Parallel: song song.
Polygon:đa giác.
Level line: đường chuẩn.
Canal: kênh.
Except: trừ ra, loại ra.
Từ vựng tiếng Anh về trắc địa cao cấp
Geodetic Trắc Địa Cao cấp.
Branch: nhánh, chi nhánh / v: phân nhánh.
Distinguish phân biệt, chỉ ra sự khác biệt.
Technique: kĩ thuật, công nghệ.
Curvature độ cong, sự uốn cong.
Explain giảng giải, giải thích.
Framework khung, sườn; lưới cơ sở.
Angular: (thuộc)góc, có góc cạnh.
Task nhiệm vụ, công việc / v: giao nhiệm vụ.
Include bao gồm.
Positional (thuộc) vị trí.
Global positioning system: GPS: hệ thống định vị toàn cầu.
Satellite vệ tinh.
Co-ordinate tọa độ.
Accuracy độ chính xác.
Hence kể từ đấy; do đó.
Trên đây là tổng hợp đầy đủ trọn bộ tiếng anh lĩnh vực đất đai,trắc địa dành cho bạn đọc. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành trắc địa đại học mỏ địa chất. Hi vọng với những thông tin này có thể giúp bạn rất nhiều trong công việc. Cũng như bổ sung từ vựng giúp việc giao tiếp với người nước ngoài dễ dàng hơn, Có thể đọc hiểu các tài liệu nước ngoài..
Mục Lục Bài Viết