Tỷ lệ quy đổi m3 ra tấn – Tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
Trong quá trình thi công xây dựng nhà ở và các công trình xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp các kiến trúc sư thường phải quy đổi qua lại từ m3 ra tấn. Dưới đây là một số loại vật liệu được chúng tôi quy đổi sẵn như sau:
1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai.
Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3..) |
= |
Sản lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3..) |
x |
Tỷ lệ quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi.
STT |
Loại khoáng sản |
Số lượng thành phẩm |
Số lượng nguyên khai |
Tỷ lệ quy đổi |
Đơn vị tính |
m3 |
tấn |
1 |
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đá hộc |
1 m3 |
– |
1.58 |
1.58 |
(Tấn/m3) |
1.2 |
Đá 4×6 cm |
1 m3 |
– |
1.54 |
1.54 |
(Tấn/m3) |
1.3 |
Đá 2×4 cm |
1 m3 |
– |
1.48 |
1.48 |
(Tấn/m3) |
1.4 |
Đá 2×3 cm |
1 m3 |
– |
1.49 |
1.49 |
(Tấn/m3) |
1.5 |
Đá 1×2 cm |
1 m3 |
– |
1.46 |
1.46 |
(Tấn/m3) |
1.6 |
Đá 0.5-1 cm |
1 m3 |
– |
1.60 |
1.60 |
(Tấn/m3) |
1.7 |
Đá mạt <0.5 cm |
1 m3 |
– |
1.63 |
1.63 |
(Tấn/m3) |
1.8 |
Đá cấp phối base |
1 m3 |
– |
1.74 |
1.74 |
(Tấn/m3) |
1.9 |
Đá cấp phối sub base |
1 m3 |
– |
1.74 |
1.74 |
(Tấn/m3) |
2 |
Đá vôi sản xuất xi măng |
1 m3 |
– |
1.6 |
1.6 |
(Tấn/m3) |
1 tấn |
– |
1 |
1 |
(Tấn thành phẩm/tấn nguyên khai) |
3 |
Đá silic làm phụ gia xi măng. |
1 tấn |
– |
1 |
1 |
(Tấn thành phẩm/tấn nguyên khai) |
4 |
Đất sét gạch ngói |
1 m3 |
1 |
– |
1 |
(Khối thành phẩm/khối nguyên khai) |
5 |
Đất, đất lẫn đá để san lấp |
1 m3 |
1 |
– |
1 |
(Khối thành phẩm/khối nguyên khai) |
6 |
Đất sét để sản xuất xi măng |
1 tấn |
– |
1 |
1 |
(Tấn thành phẩm/tấn nguyên khai) |
7 |
Cát san lấp |
1 m3 |
1 |
– |
1 |
(Khối thành phẩm/khối nguyên khai) |
8 |
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước khoáng nóng) |
1 m3 |
1 |
– |
1 |
(Khối thành phẩm/khối nguyên khai) |
Tỷ lệ quy đổi m3 ra tấn
5 (100%)
3 votes